CES là gì? Danh sách 55 trường thuộc chương trình CES
Cuối năm 2017, thông tin về du học Canada sẽ có 2 thay đổi lớn:
Một là, chương trình CES sẽ được gia hạn thêm, thay vì sẽ kết thúc vào cuối tháng 8/2017 như kế hoạch.
Hai là, các trường thuộc diện CES sẽ được thêm 10 trường, nâng tổng số trường lên đến 55.
Chương trình CES là gì?
CES là từ viết tắt của Canada Express Study, là chương trình visa ưu tiên, không cần chứng minh tài chính, dành cho học sinh – sinh viên mong muốn được học tập tại Canada.
CES là tin vui cho tất cả những ai muốn đi du học, bởi nó không chỉ mang đến sự thuận lợi khi không cần chứng minh tài chính, mà nhờ nó quá trình xét duyệt visa và làm thủ tục cũng diễn ra nhanh gọn và đơn giản hơn.
CES giúp quá trình xin visa trở nên đơn giản hơn
Điều kiện đăng ký chương trình CES
Từ trước đến nay sinh viên muốn đăng ký chương trình CES cần phải đáp ứng được những điều kiện sau đây:
- Điểm IELTS >5.0 (không có kỹ năng nào dưới 4.5)
- Đăng ký học các trường nằm trong danh sách CES
- Được nhận vào một khóa học toàn thời gian của một trường thuộc thành viên CICan tại Canada
- Có giấy chứng nhận Đầu tư Đảm bảo (GIC) từ Scotiabank với trị giá 10.000 CAD
- Đóng học phí 1 năm đầu tiên
- Khám sức khỏe ít nhất 1 tuần trước khi nộp hồ sơ
- Nộp hồ sơ xin thị thực 60 ngày trước khi nhập học
Dự đoán những thay đổi khi chương trình CES kết thúc
Nếu chương trình CES thật sự kết thúc sau khi gia hạn 1 năm thì Chính phủ Canada một là sẽ đưa ra một chính sách mới thay thế cho chương trình CES hiện tại, hai là tiếp tục gia hạn chính sách CES thêm nữa. Những thay đổi về điều kiện được dự đoán là:
- Có thể có thêm yêu cầu về điểm tổng kết học tập
- Điểm IELTS có thể nhiều hơn 5.0
- Có thể tăng thêm số tiền cần chứng minh khi nộp vào tài khoản ngân hàng
- Có thể co cụm và giảm thiểu số trường nằm trong diện CES
- Có thể tăng số trường đại học nằm trong danh sách CES
- Mở cửa cho học sinh THPT
- …
Danh sách 55 trường thuộc CES
CES 2018 so với năm 2017 sẽ có thêm 10 trường, các trường trải dài khắp các bang Canada như Alberta, British, Columbia… Việc nắm bắt được danh sách các trường tại Canada sẽ giúp học sinh – sinh viên dễ dàng hơn trong việc lựa chọn trường học.
STT | Tên Trường | Địa chỉ |
1 | Agricultural Campus of Dalhousie University | Nova Scotia |
2 | Algonquin College | Ottawa, Ontario |
3 | Assiniboine Community College | Brandon, Manitoba |
4 | Bow Valley College | Calgary |
5 | British Columbia Institute of Technology | British Columbia |
6 | Cambrian College | Ontario |
7 | Camosun College | Victoria, BC |
8 | Canadore College of Applied Arts and Technology | Ontario |
9 | Capilano University | Vancouver, BC |
10 | Centennial College | Toronto |
11 | College of New Caledonia | British Columbia |
12 | College of the RockiesBritish Columbia | British Columbia |
13 | Conestoga College | Ontario |
14 | Confederation College | Ontario |
15 | Douglas College | British Columbia |
16 | Durham College | Ontario |
17 | Emily Carr University of Art and Design | British Columbia |
18 | Fanshawe College | Ontario |
19 | Fleming College | Ontario |
20 | George Brown College | Ontario |
21 | Georgian College of Applied Arts and Technology | Ontario |
22 | Humber College | Ontario |
23 | Kwantlen Polytechnic University | British Columbia |
24 | Lakeland College | Alberta |
25 | Lambton College of Applied Arts and Technology | Ontario |
26 | Langara College | Vancouver |
27 | Lasalle College | Québec |
28 | Loyalist College | Alberta |
29 | Manitoba Institute of Trades and Technology | Manitoba |
30 | Marine Institute | Newfoundland and Labrador |
31 | Medicine Hat College | Alberta |
32 | Mohawk College | Ontario |
33 | New Brunswick Community College | Québec |
34 | Niagara College | Ontario |
35 | NorQuest College | Alberta |
36 | North Island College | British Columbia |
37 | Northern Alberta Institute of Technology (NAIT) | Alberta |
38 | Northern College | Ontario |
39 | Northern Lights College | British Columbia |
40 | Northwest Community College | British Columbia |
41 | Okanagan College | British Columbia |
42 | Parkland College | Saskatchewan |
43 | Red River College | Manitoba |
44 | Saskatchewan Polytechnic | Saskatoon |
45 | Sault College | Ontario |
46 | Selkirk College | British Columbia |
47 | Seneca College | Toronto |
48 | Sheridan College | Ontario |
49 | Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) | Calgary, Alberta |
50 | St. Clair College | Ontario |
51 | St. Lawrence College | Ontario |
52 | Thompson Rivers University | British Columbia |
53 | University of Fraser Valley | British Columbia |
54 | Vancouver Community College | British Columbia |
55 | Vancouver Island University | British Columbia |
Để hiểu rõ hơn về thủ tục, điều kiện xin visa cũng như các trường thuộc diện CES, học sinh – sinh viên liên hệ ngay với Trung tâm tư vấn du học Quốc Anh I.E.C để được tư vấn thêm:
Du học Quốc Anh I.E.C – Đại diện tuyển sinh chính thức của trường tại Việt Nam
- Địa chỉ: 17-19 Tôn Thất Tùng, Quận 1, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 3925 0945 - HOTLINE: 0905 718 896 gặp Cô Chi
- Email: chi.nguyen@quocanh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/quocanh.duhoc